🔍
Search:
THƯƠNG NGHIỆP
🌟
THƯƠNG NGHIỆP
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
상업과 공업.
1
CÔNG THƯƠNG NGHIỆP:
Thương nghiệp và công nghiệp.
-
☆☆
Danh từ
-
1
이익을 얻기 위한 목적으로 상품을 사고파는 경제 활동.
1
KINH DOANH, BUÔN BÁN, THƯƠNG NGHIỆP:
Hoạt động kinh tế mua bán sản phẩm với mục đích để thu lợi.
-
Danh từ
-
1
‘상업 고등학교’를 줄여 이르는 말.
1
TRƯỜNG CẤP BA CHUYÊN HỌC VỀ THƯƠNG NGHIỆP:
Cách nói rút gọn của từ '상업 고등학교'.
-
Danh từ
-
1
어떤 물건이 사고팔수 있는 상품이 되거나 상품으로 되게 만듦.
1
SỰ TRỞ THÀNH HÀNG HÓA, SỰ THƯƠNG NGHIỆP HÓA:
Đồ vật nào đó trở thành hàng hóa trao đổi mua bán, hay việc làm cho trở thành hàng hóa.
-
☆
Định từ
-
1
상품을 파는 경제 활동을 통하여 이익을 얻는.
1
MANG TÍNH THƯƠNG NGHIỆP, MANG TÍNH THƯƠNG MẠI:
Thu lợi nhuận thông qua hoạt động kinh tế bán sản phẩm.
-
Danh từ
-
1
상품을 파는 경제 활동을 통하여 이익을 얻는 것을 중요시하는 특성.
1
TÍNH THƯƠNG NGHIỆP, TÍNH KINH DOANH, TÍNH THƯƠNG MẠI:
Đặc tính coi trọng việc thu lợi nhuận thông qua hoạt động kinh tế bán sản phẩm.
-
☆
Danh từ
-
1
상품을 파는 경제 활동을 통하여 이익을 얻는 것.
1
TÍNH THƯƠNG NGHIỆP, TÍNH KINH DOANH, TÍNH THƯƠNG MẠI:
Việc thu lợi nhuận thông qua hoạt động kinh tế bán sản phẩm.
-
Danh từ
-
1
이익을 얻기 위한 목적으로 상품을 파는 경제 활동이 이루어지는 분야.
1
NGÀNH THƯƠNG NGHIỆP, NGÀNH KINH DOANH, NGÀNH THƯƠNG MẠI:
Lĩnh vực hoạt động kinh tế bán sản phẩm được thực hiện với mục đích thu lợi nhuận.
-
Danh từ
-
1
이익을 얻기 위한 목적으로 상품을 파는 경제 활동 형식으로 변화함. 또는 그렇게 되게 함.
1
SỰ THƯƠNG NGHIỆP HOÁ, SỰ KINH DOANH HOÁ, SỰ THƯƠNG MẠI HOÁ:
Việc thay đổi theo hình thức hoạt động kinh tế bán sản phẩm với mục đích thu lợi nhuận. Hoặc việc làm như vậy.
-
Danh từ
-
1
상업이나 공업 분야에서 일하는 사람.
1
NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG LĨNH VỰC THƯƠNG NGHIỆP HAY CÔNG NGHIỆP:
Người làm việc trong lĩnh vực thương nghiệp hay công nghiệp.
-
Danh từ
-
1
모든 것을 돈을 벌기 위한 수단으로 여기는 사고방식.
1
CHỦ NGHĨA THƯƠNG NGHIỆP, CHỦ NGHĨA KINH DOANH, CHỦ NGHĨA THƯƠNG MẠI:
Cách suy nghĩ cho rằng mọi cái đều là phương tiện để kiếm tiền.
🌟
THƯƠNG NGHIỆP
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
중소 상공업자, 기술자, 하급 봉급 생활자와 같이 사회적 지위나 재산이 자본가와 노동자의 중간 계층에 속하는 사람.
1.
TIỂU TƯ SẢN:
Người mà tài sản hay vị trí xã hội thuộc tầng lớp trung gian giữa người lao động và người tư sản ví dụ như người làm trong ngành công thương nghiệp vừa và nhỏ, kỹ sư, người làm công ăn lương.
-
Danh từ
-
1.
상업이나 거래에서 다른 사람의 부탁을 받음. 또는 그런 일.
1.
SỰ NHẬN UỶ THÁC:
Việc nhận sự nhờ vả của người khác trong thương nghiệp hay giao dịch. Hoặc việc như vậy.
-
2.
다른 사람의 물건 등을 맡아 줌.
2.
SỰ NHẬN GIỮ HỘ:
Việc giữ hộ đồ vật của người khác.
-
Danh từ
-
1.
상업이나 공업 분야에서 일하는 사람.
1.
NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG LĨNH VỰC THƯƠNG NGHIỆP HAY CÔNG NGHIỆP:
Người làm việc trong lĩnh vực thương nghiệp hay công nghiệp.
-
Danh từ
-
1.
중국의 동쪽, 양쯔강 하구에 있는 상공업 도시. '상하이'를 한국식 한자음으로 읽은 이름이다.
1.
THƯỢNG HẢI:
Thành phố công thương nghiệp nằm ở hạ lưu sông Dương Tử, thuộc phía Đông của Trung Quốc. Là cách đọc âm Hán của chữ 'Thượng Hải' theo kiểu Hàn Quốc .
-
None
-
1.
농업, 상업, 공업 등에 관한 실제 직업 교육을 실시하는 고등학교.
1.
TRƯỜNG NGHỀ, TRƯỜNG DẠY NGHỀ:
Trường phổ thông trung học thực thi việc giáo dục nghề nghiệp thực tế liên quan tới nông nghiệp, thương nghiệp, công nghiệp...
-
☆
Danh từ
-
1.
농업, 상업, 공업 등 직업 교육에 관련된 범위나 영역.
1.
NGÀNH THỰC NGHIỆP:
Lĩnh vực hay phạm vi liên quan tới giáo dục nghề nghiệp như nông nghiệp, thương nghiệp, công nghiệp thuỷ sản...
-
Danh từ
-
1.
상공업이나 금융업 등의 사업을 전문적으로 하는 사람.
1.
DOANH NHÂN:
Người lấy ngành công thương nghiệp hay công nghiệp tín dụng làm nghề.
-
Danh từ
-
1.
사람이 많이 살고 상공업이 발달한 번화한 지역.
1.
NƠI ĐÔ HỘI:
Khu vực có nhiều người sống và phồn hoa, công thương nghiệp phát triển.
-
Danh từ
-
1.
사람이 많이 살고 상공업이 발달한 번화한 지역.
1.
VÙNG ĐẤT PHỒN HOA ĐÔ HỘI:
Khu vực phồn hoa có nhiều người sống và công thương nghiệp phát triển.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
같은 산업이나 상업 부문에서 일하는 사람들의 활동 분야.
1.
NGÀNH, GIỚI:
Lĩnh vực hoạt động của những người làm việc trong cùng lĩnh vực công nghiệp hoặc thương nghiệp.
-
Danh từ
-
1.
농업, 상업, 공업, 수산업과 같이 생활에 필요한 물건을 만들어 내는 경제에 관한 사업.
1.
THỰC NGHIỆP, CÁC NGÀNH NGHỀ SẢN XUẤT:
Ngành nghề liên quan đến kinh tế làm ra đồ vật cần thiết cho sinh hoạt như nông nghiệp, thương nghiệp, công nghiệp thuỷ sản...
-
Danh từ
-
1.
교통이나 상업, 군사적인 면에서 아주 중요한 지역.
1.
VÙNG TRỌNG ĐIỂM, VÙNG QUAN TRỌNG:
Khu vực rất quan trọng về mặt quân sự, thương nghiệp hay giao thông.